1kg sút thông cống
1 / 1

1kg sút thông cống

5.0
5 đánh giá

Nhận dạng hóa chất: Tên khoa học : Sodium Hydroxide Tên thường gọi: Xút, Xút ăn da … CTHH: NaOH 2. Tính chất lý hóa: Dạng tồn tại: chất rắn màu trắng (hút ẩm mạnh, dễ chảy rữa) Mùi: không mùi Phân tử lượng: 40 g/mol Điểm nóng chảy: 323 °C Điểm sôi: 1388 °C Tỷ trọng: 2

55.000
Share:
CỬA HÀNG SƠN TẤN THỦY

CỬA HÀNG SƠN TẤN THỦY

@sontanthuy
4.7/5

Đánh giá

49

Theo Dõi

148

Nhận xét

Nhận dạng hóa chất: Tên khoa học : Sodium Hydroxide Tên thường gọi: Xút, Xút ăn da … CTHH: NaOH 2. Tính chất lý hóa: Dạng tồn tại: chất rắn màu trắng (hút ẩm mạnh, dễ chảy rữa) Mùi: không mùi Phân tử lượng: 40 g/mol Điểm nóng chảy: 323 °C Điểm sôi: 1388 °C Tỷ trọng: 2.13 (tỷ trọng của nước = 1) Độ hòa tan: dễ tan trong nước lạnh Độ pH: 13.5 Độ ổn định: · Mất ổn định khi tiếp xúc với các chất không tương thích, hơi nước, không khí ẩm. · Phản ứng mạnh với kim loại. · Có phản ứng với các loại chất khử, chất oxy hóa, acid, kiềm, hơi nước Tính chất khác xút vảy: · Hút ẩm mạnh, sinh nhiệt khi hòa tan vào nước. Do đó, khi hòa tan NaOH bắt buộc phải dùng nước lạnh. · Hỗn hợp NaOH, octanol C8H15OH + diborane B2H6 tạo ra khi trộn lẫn các hợp chất oxime R1R2CNOH và diborane B2H6 trong môi trường tetrahydrofuran C4H8O sinh nhiệt rất lớn và có thể gây nổ nhẹ · Có phản ứng với nước, các loại acid (vô cơ, hữu cơ), aldehyde, carbamat, các hợp chất halogen hữu cơ, este, isocyanate, ketone, ba zơ mạnh, các chất khử và oxy hóa mạnh, các chất lỏng dễ cháy, kim loại và các hợp chất kim loại, các hợp chất gốc ni tơ …. 3. Tính độc hại của xút vảy: Nguyên nhân: · Tiếp xúc hoặc ngấm qua da · Tiếp xúc với mắt · Hít · Nuốt, uống nhầm Tác hại: · Tùy thuộc thời gian tiếp xúc · Gây đột biến: - Gây đột biến các tế bào vú –> có thể gây ung thư vú - Hủy hoại các bộ phận: màng nhầy, hệ hô hấp, da, mắt · Tiếp xúc da: - Ăn mòn, gây kích thích (bỏng), và thấm qua da. - Triệu chứng: ngứa, mọc vảy, tấy đỏ, bỏng. · Tiếp xúc mắt: - Hủy hoại thủy tinh thể hoặc gây mù. - Triệu chứng: đỏ mắt, chảy nước mắt và ngứa. · Hít bụi: - Gây ảnh hưởng đến hệ hô hấp - Triệu chứng: cháy nám phổi, hắt hơi, ho. - Hít quá nhiều có thể làm hỏng phổi, gây tắc thở, ngất hoặc thậm chí là chết. · Nuốt, uống: - Gây hại cho ruột - Triệu chứng :giống như khi hít bụi NaOH 4. Sơ cứu: Mắt: · Kiểm tra và tháo bỏ kính áp tròng (nếu có). · Lập tức xả nước sạch liên tục trong ít nhất 15 phút. Có thể dùng nước lạnh. · Gọi cấp cứu hoặc nhanh chóng chuyển đến các cơ sở y tế. Da: · Gỡ bỏ toàn bộ quần áo, giày dép. · Xả nước sạch để rửa trong ít nhất 15′, có thể dùng nước lạnh. · Băng kín vùng da bị bỏng bằng băng mềm . · Trường hợp nghiêm trọng phải rửa bằng xà phòng, bôi kem chống nhiễm khuẩn. · Gọi cấp cứu hoặc chuyển ngay đến cơ sở y tế. · Quần áo, giày dép phải giặt sạch kỹ càng trước khi dùng lại. Hít nhầm: · Nhanh chóng đưa ra nơi an toàn, thoáng khí. · Nới rộng hoặc gỡ bỏ bớt trang phục. · Hô hấp nhân tạo (miệng áp miệng) nếu ngừng thở. Chú ý: có thể gây nhiễm độc cho người cứu hộ khi thực hiện. · Cho thở oxy nếu khó thở. · Nhanh chóng đưa đi bệnh viện. Nuốt: · Tuyệt đối không ép nạn nhân nôn mửa, trừ khi là nhân viên y tế. · Không cho bất cứ thứ gì vào miệng nạn nhân. · Nới lỏng trang phục. · Chuyển cấp cứu y tế. 5. Đặc tính cháy nổ: Đặc điểm chung: · Hoàn toàn không cháy, nổ hoặc bắt lửa. · Khi phản ứng với các chất khác có thể gây cháy nổ. Cháy: · Tiếp xúc với kẽm (Zn) nguyên

Loại chất làm sạch

Chất tẩy sạch

Sản Phẩm Tương Tự