Xi lanh khí nén hai ty TN 16
Lực đẩy xi lanh Fđẩy = P x A Với A = (3.14x D x D) : 4 Trong đó : Fđẩy đơn vị KG : P là áp suất sử dụng kg\cm3
Khí nén Thuỷ Lực Ats
@khinenthuylucatsĐánh giá
Theo Dõi
Nhận xét
Lực đẩy xi lanh Fđẩy = P x A Với A = (3.14x D x D) : 4 Trong đó : Fđẩy đơn vị KG : P là áp suất sử dụng kg\cm3 : A là tiết diện của xi lanh : D là đường kính xi lanh (cm) Ví dụ 1 : xi lanh MAL 40 x50-S sử dụng áp 6 KG/cm3 thì lực đẩy F = ?? Vì xi lanh có đường kính 40 mm Nên Phải đổi sang cm là D = 4cm A =( 3.14 x 4 x 4 ) : 4 = 12.56 Vậy với P = 6 thì Fđẩy 40 = Px A = 6 x 12.56 = 75.36 KG Vậy với P = 8 thì xi lanh phi 40 có lực đẩy là : Fđẩy 40 = 8 x 12.56= 100.48 KG Ta thấy A của xi lanh 40 không thay đổi A40 = 12.56 Nên : Fđẩy 40 = P x 12.56 Tương Tự Ta Có : : A50 = ( 3.14 x 5 x 5 ) : 4= 19.625 : A100 = ( 3.14 x 10 x 10 ) : 4= 78.5 : A125 = ( 3.14 x 12.5 x 12.5 ) : 4= 122.6 : A160 = ( 3.14 x 16 x 16 ) : 4= 200.96 : A200 = ( 3.14 x 20 x 20 ) : 4 = 314 2: Lực Kéo xi lanh Fkéo = P x A’ Với A’ = 3,14 x ( DxD - d x d ) : 4 Trong đó d là đường kính ti của xi lanh Ví dụ 2: xi lanh MAL 40 x50-S có đường kính ti là 8. Áp suất là 6 kg thì lực kéo = ????? Đổi 40mm = 4cm 16mm = 1.6cm Ta có A’40 = 3.14 x (4x4 - 1.6x1.6 ) : 4 = 10.55 Vậy Fkéo = P x A’ = 6 x 10.55 = 63.3 KG D: Cách Lựa Chọn Để Thay Thế - Lắp Mới Xi Lanh Khí Nén. Để tiến hành xác định xi lanh thay thế inox ta có 3 cách Cách 1: thông qua modem trên xi lanh Khi có modem ta sẽ xác định được thông số kĩ thuật của xi lanh qua dữ liệu mà sản xuất đưa lên internet Cách 2 tiến hành đo để xác định: Đường kính thân , đường kính ty : Chân ren ty, Chân ren đầu + đuôi : Chiều dài xi lanh => hành trình xi lanh E: Các Loại Phụ Kiện Gá - Lắp Xi Lanh Khí Nén. Các Loại Phụ Kiện Dùng Để Gá - Lắp Xi Lanh Khí Nén CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIẢI PHÁP ATS VINA Liên hệ để nhận giá ưu đãi và hỗ trợ kỷ thuật: LH: 094.788.1820( zalo, viber). mohinhbangtai@gmail.com WEB: http://dailythuyluckhinen.com/