Chất nhũ hóa Glyceryl Stearate
1 / 1

Chất nhũ hóa Glyceryl Stearate

5.0
1 đánh giá

Glyceryl Stearate _ Vảy trắng, không mùi. Không tan trong nước, phân tán trong nước và dầu. _ Inci name : Glyceryl stearate và PEG-100 stearate _ Glycerol monostearate (còn gọi tắt GMS) là ester glycerol của stearic acid, có nguồn gốc từ thực vât, có tính hút ẩm ca

163.000
Share:
cosmetisdna

cosmetisdna

@cosmetisdna
4.9/5

Đánh giá

847

Theo Dõi

660

Nhận xét

Glyceryl Stearate _ Vảy trắng, không mùi. Không tan trong nước, phân tán trong nước và dầu. _ Inci name : Glyceryl stearate và PEG-100 stearate _ Glycerol monostearate (còn gọi tắt GMS) là ester glycerol của stearic acid, có nguồn gốc từ thực vât, có tính hút ẩm cao._ Là dạng bột, màu trắng, không mùi, tan trong dầu ở nhiệt độ >55oC. CÔNG DỤNG: Tự nhũ hóa cho nhũ tương dầu trong nước rất ổn định. Không cần sự trợ giúp của các chất nhũ hóa khác. Tăng độ đặc cho sản phẩm. ỨNG DỤNG : Là nguyên liệu làm mỹ phẩm sử dụng trong kem dưỡng, lotion, thuốc mỡ, kem chống nắng… Tỷ lệ sử dụng: 1-10%. Xuất xứ : Italia

Thương Hiệu
no brand

Trọng lượng

100g

Thành phần

Bột

Sản Phẩm Tương Tự