Đai ốc tán PEM CLS inox 304 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10
Ưu điểm, công dụng, cấu tạo, thông số kỹ thuật, ứng dụng của Đai ốc tán PEM CLS inox 304 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10: Ưu điểm của Đai ốc tán PEM CLS inox 304 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10: - Gia công nhanh, thay vì để tạo ren trên các bản mạch điện tử hay trên các tấm tủ
Linh kiện điện tử Tranzi
@tranziĐánh giá
Theo Dõi
Nhận xét
Ưu điểm, công dụng, cấu tạo, thông số kỹ thuật, ứng dụng của Đai ốc tán PEM CLS inox 304 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10: Ưu điểm của Đai ốc tán PEM CLS inox 304 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10: - Gia công nhanh, thay vì để tạo ren trên các bản mạch điện tử hay trên các tấm tủ điện chúng ta phải phay, hoặc hàn cột ren rất tốn kém và mất thời gian, thì với PEM CLS chỉ cần sử dụng máy chuyên dụng tán PEM để liên kết 2 mối ghép lại với nhau. Công dụng của Đai ốc tán PEM CLS inox 304 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10: - Được sử dụng để tạo ren trên bề mặt các thiết bị mỏng: trên các tấm kim loại mỏng, các bản mạch điện tử hay trên các tấm tủ điện,... - Được dùng để thay thế cho Đai ốc. - Phần tán vào tấm mỏng Được thiết kế hình răng cưa để liên kết với tấm mỏng khi chịu áp lực. Cấu tạo của Đai ốc tán PEM CLS inox 304 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10: Gồm 2 phần: Phần trụ tròn có ren trong & Phần tán vào tấm mỏng. - Phần trụ tròn có ren trong: Bên ngoài hình trụ tròn, bên trong được tiện ren. - Phần tán vào tấm mỏng: Được thiết kế hình răng cưa để liên kết với tấm mỏng khi chịu áp lực, bên trong được tiện ren. Tùy theo Đường kính lỗ ren trong d sẽ tương ứng với Bước ren P khác nhau. Thông số kỹ thuật của Đai ốc tán PEM CLS inox 304 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10: - Phân nhóm sản phẩm: Đai ốc tán PEM CLS inox 304 - Xuất xứ: Trung Quốc - Đường kính lỗ ren trong d (mm): M2 / M2,5 / M3 / M3,5 / M4 / M5 / M6 / M8 / M10 / M12 - Bước ren P (mm): 0,4 (M2), 0,45 (M2,5), 0,5 (M3), 0,6 (M3,5), 0,7 (M4), 0,8 (M5), 1 (M6), 1,25 (M8), 1,5 (M10), 1,75 (M12) - Đường kính ngoài E (mm): 6,35 (M2), 6,35 (M2,5), 6,35 (M3), 7 (M3,5), 7,95 (M4), 8,65 (M5), 11,05 (M6), 12,65 (M8), 17,35 (M10), 20,05 (M12) - Chiều dài phần trụ tròn T (mm): 1,5 (M2), 1,5 (M2,5), 1,5 (M3), 1,5 (M3,5), 2 (M4), 2 (M5), 4,08 (M6), 5,47 (M8), 7,48 (M10), 8,5 (M12) - Đường kính lỗ ren trong d x Đường kính ngoài E + Chiều dài phần trụ tròn T + Chiều dài ép PEM A (mm): M2x6,35+1,5+0,76, M2x6,35+1,5+0,97, M2x6,35+1,5+1,37 M2,5x6,35+1,5+0,76, M2,5x6,35+1,5+0,97, M2,5x6,35+1,5+1,37 M3x6,35+1,5+0,76, M3x6,35+1,5+0,97, M3x6,35+1,5+1,37 M4x7,95+2+0,76, M4x7,95+2+0,97, M4x7,95+2+1,37 M5x8,65+2+0,76, M5x8,65+2+0,97, M5x8,65+2+1,37, M5x8,65+2+2,21 M6x11,05+4,08+1,15, M6x11,05+4,08+1,37, M6x11,05+4,08+2,21 M8x12,65+5,47+1,15, M8x12,65+5,47+1,37, M8x12,65+5,47+2,21 M8x12,65+5,47+2,21, M10x17,35+7,48+3,05 - Đường kính lỗ cắt để ép PEM C (mm): 4,22 (M2), 4,22 (M2,5), 4,22 (M3), 4,73 (M3,5), 5,38 (M4), 6,38 (M5), 8,72 (M6), 10,47 (M8), 13,97 (M10), 16,97 (M12) - Vật liệu cấu tạo: Inox 304 - Lớp mạ: Inox 304 - Loại ren: Ren mịn - Cấp bền: 5,6 - Cân nặng (gram): 0,27 ~ 1,6 - Đóng gói: Túi Ứng dụng của Đai ốc tán PEM CLS inox 304 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10: - Ứng dụng rất nhiều trên các mạch điện tử, trong ngành sản xuất tủ điện,…. Thông tin mua Đai ốc tán PEM CLS inox 304 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10: - Website: Tranzi.vn / Tranzi.com.vn - CSKH / Bán hàng: 0977 767 982
Sản Phẩm Tương Tự
Hộp Đựng Thuốc Lá 20 Điếu Thuốc Lá Nắp Lật Từ Tính Bằng Da Cứng Siêu Mỏng Chống Áp Lực Chống Ẩm
97.018₫
Đã bán 1