Kem làm mờ sẹo Gentacin ointment 0.1% tuýp 10g
Kem làm mờ sẹo Gentacin ointment 0.1% tuýp 10g
Kem làm mờ sẹo Gentacin ointment 0.1% tuýp 10g
Kem làm mờ sẹo Gentacin ointment 0.1% tuýp 10g
Kem làm mờ sẹo Gentacin ointment 0.1% tuýp 10g
Kem làm mờ sẹo Gentacin ointment 0.1% tuýp 10g
Kem làm mờ sẹo Gentacin ointment 0.1% tuýp 10g
Kem làm mờ sẹo Gentacin ointment 0.1% tuýp 10g
Kem làm mờ sẹo Gentacin ointment 0.1% tuýp 10g
1 / 1

Kem làm mờ sẹo Gentacin ointment 0.1% tuýp 10g

5.0
79 đánh giá
7 đã bán

📣📣📣 Kem làm mờ sẹo Gentacin ointment 0.1% tuýp 10g 🍀 Là một siêu phẩm làm mờ sẹo được sử dụng trong các spa chăm sóc da thâm mụn và các bệnh viện khi có kê đơn của bác sĩ. Kem thúc đẩy tái tạo da nhanh chóng làm liền sẹo, giúp bề mặt da trở nên mịn màng. Hiệu quả rõ r

66.000₫
-44%
37.000
Share:
M The Store

M The Store

@m.the.store
4.9/5

Đánh giá

10.364

Theo Dõi

8.514

Nhận xét

📣📣📣 Kem làm mờ sẹo Gentacin ointment 0.1% tuýp 10g 🍀 Là một siêu phẩm làm mờ sẹo được sử dụng trong các spa chăm sóc da thâm mụn và các bệnh viện khi có kê đơn của bác sĩ. Kem thúc đẩy tái tạo da nhanh chóng làm liền sẹo, giúp bề mặt da trở nên mịn màng. Hiệu quả rõ ràng khi bạn sử dụng thường xuyên. Với thành phần Gentamicin Sunlffat - một loại hoạt chất làm mờ sẹo Nhật có tác dụng diệt khuẩn, ngăn ngừa vết thương lan rộng và phát triển. 🍀 Hướng dẫn sử dụng: Sau khi làm sạch vùng da bị sẹo, cho một lượng thích hợp cho tay rồi xoa nhẹ nhàng lên vùng da bị sẹo. Một ngày thoa 2-3 lần. 🍀 Lưu ý: – Sản phẩm có thể sử dụng cho trẻ em dưới sự giám sát của người lớn. – Chỉ được sử dụng ngoài da, tuyệt đối không bôi vào các vết thương hở. – Nếu phát hiện bị nổi mẩn đỏ phải ngừng ngay sử dụng và liên hệ với người cung cấp để được tư vấn. – Không được sử dụng cho người bị xuất huyết (bệnh ưa chảy máu, giảm tiểu cầu và ban xuất huyết). – Không sử dụng xung quanh khu vực mắt hoặc mắt, niêm mạc (miệng, mũi và âm đạo), phải rửa ngay với nước liền khi bị kem rơi vào mắt.

Thương hiệu

No Brand

Dạng sản phẩm

Dành cho loại da

Mọi loại da

Dung tích (ml)

20

Giới tính

Xuất xứ

Khối lượng (g)

Sản Phẩm Tương Tự