Màu nhuộm GOLDWELL TOPCHIC ống 250g
Màu nhuộm GOLDWELL TOPCHIC ống 250g
Màu nhuộm GOLDWELL TOPCHIC ống 250g
Màu nhuộm GOLDWELL TOPCHIC ống 250g
Màu nhuộm GOLDWELL TOPCHIC ống 250g
Màu nhuộm GOLDWELL TOPCHIC ống 250g
Màu nhuộm GOLDWELL TOPCHIC ống 250g
1 / 1

Màu nhuộm GOLDWELL TOPCHIC ống 250g

5.0
1 đánh giá

KHÁCH NÀO CẦN MÀU GÌ INBOX NHA Màu nhuộm tóc Goldwell có thể kể đến như Colorance là sản phẩm tạo ra mái tóc bền màu mà không bị hư tổn, màu nhuộm vật lý Elumen mang đến màu sắc tươi bóng, phục hồi mái tóc hư tổn... Thông số đầu tiên được đánh số từ 1 - 10, cho biết m

535.000
Share:
Thanh hải 21790

Thanh hải 21790

@thanhhai21790
4.9/5

Đánh giá

34.800

Theo Dõi

8.524

Nhận xét

KHÁCH NÀO CẦN MÀU GÌ INBOX NHA Màu nhuộm tóc Goldwell có thể kể đến như Colorance là sản phẩm tạo ra mái tóc bền màu mà không bị hư tổn, màu nhuộm vật lý Elumen mang đến màu sắc tươi bóng, phục hồi mái tóc hư tổn... Thông số đầu tiên được đánh số từ 1 - 10, cho biết mức độ đậm nhạt của tóc. Số càng lớn thì màu càng nhạt. Thông số này được hiểu như sau: 1: Đen 2: Nâu đen 3: Nâu đậm 4: Nâu vừa 5: Nâu sáng 6: Vàng sậm 7: Vàng vừa 8: Vàng sáng 9: Vàng rất sáng 10: Vàng sáng nhất Thông số tiếp theo là các ký tự viết tắt trong bảng màu nhuộm Goldwell, các ký tự được hiểu như sau: N: Màu tự nhiên NN: Màu tự nhiên có phủ dưỡng cho tóc khô NA: Màu khói tự nhiên G: Màu vàng B: Màu nâu BN: Màu be tự nhiên GB: Màu vàng be BG: Màu nâu vàng R: Màu đỏ RB: Màu nâu đỏ K: Màu đồng KG: Màu vàng đồng BK: Màu nâu đồng KR: Màu đỏ đồng BA: Màu be khói MB: Màu nâu mờ BS: Màu be bạc P: Màu ngọc W: Màu tím đậm BV: Màu nâu tím A: Màu ánh khói Như vậy, với cách hướng dẫn đọc bảng màu như trên, bạn đã có thể ghép 2 thông số và đọc tên chính xác màu nhuộm của thương hiệu Goldwell rồi nhé.

Thương Hiệu
goldwell

Dung tích (ml)

250

Giới tính

Unisex

Xuất xứ

Đức

Khối lượng (g)

250

Sản Phẩm Tương Tự