Phân Bón Lá Hữu Cơ Seaweed - Rong Biển 95% Ra Hoa Đậu Trái Chắc Đọt - Gói 10g
Gói 10g Thành phần: HC: 50%; N: 1,5%; P2O5: 3%; K2O: 20%; S: 1,5%; Mg: 0,45% B: 125ppm; Fe: 200ppm; Mn: 10ppm; Cu: 30ppm; Zn: 65ppm; Cytokinin: 600ppm; Auxin: 37ppm; Gibberellin: 21ppm, Axit Amin (Alanin; Arginin; Threonin; Cystin; Serin; Glycin; Histidin; Valin; Isol
Trang Trại Phú Nông
@trangtraiphunongĐánh giá
Theo Dõi
Nhận xét
Gói 10g Thành phần: HC: 50%; N: 1,5%; P2O5: 3%; K2O: 20%; S: 1,5%; Mg: 0,45% B: 125ppm; Fe: 200ppm; Mn: 10ppm; Cu: 30ppm; Zn: 65ppm; Cytokinin: 600ppm; Auxin: 37ppm; Gibberellin: 21ppm, Axit Amin (Alanin; Arginin; Threonin; Cystin; Serin; Glycin; Histidin; Valin; Isoleucin; Leucin; Lysin; Prolin; Methionin; Phenylalanin; Tyrosin; Tryptophan; Glutamic amic Axit; Aspartic Axit; Mannitol; Laminarin; Alginic Axit): 5,39%; Độ ẩm: 3-5% Công dụng: - Kích thích ra hoa, chống rụng hoa, trái non. - Tăng khả năng đậu quả dưỡng trái, giúp trái to, chắc ruột, ngon ngọt và bóng đẹp. - Tăng khả năng phát triển của bộ rễ sẽ giúp cho bộ rễ của cây có sức đề kháng mạnh. - Làm giảm mật độ tuyến trùng gây bứu rễ của cây trồng. Hướng dẫn sử dụng: Cây ăn trái - Cây công nghiệp: (Xoài, Cam, Quýt, Bưởi, Chanh, Nho, Vú sữa, Sa-pô-chê, Sầu riêng, Thanh long, Nhãn, chôm chôm..., Cà phê, Tiêu, Điều, Ca cao, Thuốc lá, Trà...) - Pha 10 gram cho 16 - 32 lít nước. Phun vào thời kỳ ra hoa, tạo quả, nuôi trái. Rau và các loại rau màu: Dưa hấu, các loại Đậu, các loại rau (ăn lá, ăn củ, ăn quả). Các loại hoa... - Pha 10 gram cho 16 - 32 lít nước. Ở thời kỳ cây con (2 - 6 lá ), cây trưởng thành trước khi ra hoa và đậu quả. Xử lý hạt giống, nhúng rễ: Xử lý hạt giống trước khi gieo trồng hoặc phun trực tiếp trên luống đã gieo hạt. Nhúng rễ vào dung dịch ngay trước khi cấy trồng. - Pha 3 gram cho 10 lít nước. Chu kỳ phun: Phun 7 - 10 ngày một lần cho cây ngắn ngày. Phun 10 - 14 ngày một lần cho cây dài ngày