Vi lượng molipden - Natri Molipdate (Sodium Molipden Na₂MoO₄·2H₂O) gói 50gram
1. Thông tin và tính chất của Ammonium Molybdate (vi lượng Molipden) - Công thức: (NH4)6Mo7O24.4H2O. - Hàm lượng Mo: 54%. - Ngoại quan: dạng bột màu trắng. - Độ tinh khiết cao, tan hoàn toàn trong nước. - Xuất xứ: Ấn Độ Thông số kỹ thuật: (NH4)6Mo7O24.4H2O MOL. W.
L&N Royal
@ln.royalĐánh giá
Theo Dõi
Nhận xét
1. Thông tin và tính chất của Ammonium Molybdate (vi lượng Molipden) - Công thức: (NH4)6Mo7O24.4H2O. - Hàm lượng Mo: 54%. - Ngoại quan: dạng bột màu trắng. - Độ tinh khiết cao, tan hoàn toàn trong nước. - Xuất xứ: Ấn Độ Thông số kỹ thuật: (NH4)6Mo7O24.4H2O MOL. W. 1235,90 Ngoại quan Bột tinh thể trắng Độ tinh khiết Tối thiểu 99,0%. Molypden 54% tối thiểu Vật chất không hòa tan Tối đa 0,01%. Clorua (Cl) Tối đa 0,05%. Ar. Ph. Si. (Si 2 ) Tối đa 0,05%. Nitrat Tối đa 0,02%. Sunfat Tối đa 0,02%. Sắt (Fe) Tối đa 0,01%. Chì (Pb) Tối đa 0,01%. 2. Hướng dẫn sử dụng Ammonium Molybdate (vi lượng Molipden) - Có thể sử dụng để xử lý hạt giống. - Dùng để phun lên lá với nồng độ 20 - 50ppm tương đương với 2 - 5g/100 lít nước. - Khi dùng để bón vào đất, cần đảm bảo lượng phân dưới 0,15mg/kg đất. Phân này có thể dùng cho nhiều loại cây trồng khác nhau: bông, cây họ đậu, rau... Trong trường hợp đất chua, Mo làm tăng hiệu quả của việc bón vôi và lân. Liên hệ: 036180036 để được tư vấn và báo giá buôn tốt nhất.