XI LANH KHÍ NÉN VUÔNG, ĐƯỜNG KÍNH SC 63 HÀNH TRÌNH 25-50-75-100-125-150-200-250-300-350-400-450-500
XI LANH KHÍ NÉN VUÔNG, ĐƯỜNG KÍNH SC 63 HÀNH TRÌNH 25-50-75-100-125-150-200-250-300-350-400-450-500
XI LANH KHÍ NÉN VUÔNG, ĐƯỜNG KÍNH SC 63 HÀNH TRÌNH 25-50-75-100-125-150-200-250-300-350-400-450-500
XI LANH KHÍ NÉN VUÔNG, ĐƯỜNG KÍNH SC 63 HÀNH TRÌNH 25-50-75-100-125-150-200-250-300-350-400-450-500
XI LANH KHÍ NÉN VUÔNG, ĐƯỜNG KÍNH SC 63 HÀNH TRÌNH 25-50-75-100-125-150-200-250-300-350-400-450-500
1 / 1

XI LANH KHÍ NÉN VUÔNG, ĐƯỜNG KÍNH SC 63 HÀNH TRÌNH 25-50-75-100-125-150-200-250-300-350-400-450-500

5.0
1 đánh giá

CÁC HÃNG AIRTAC - PVN - HDY - STC Xi lanh SC phân khúc loại thường - hàng bảo hành 6 tháng Hiện nay trên thì trường xuất rất nhiều loại xi lanh SC => Cạnh tranh cao => giá thành giảm về đúng giá trị của hãng sản xuất. Tuy nhiên với sự cạnh tranh không lành mạnh một s

260.000
Share:
HungNgocshop

HungNgocshop

@luonghung.kd89
4.8/5

Đánh giá

609

Theo Dõi

2.870

Nhận xét

CÁC HÃNG AIRTAC - PVN - HDY - STC Xi lanh SC phân khúc loại thường - hàng bảo hành 6 tháng Hiện nay trên thì trường xuất rất nhiều loại xi lanh SC => Cạnh tranh cao => giá thành giảm về đúng giá trị của hãng sản xuất. Tuy nhiên với sự cạnh tranh không lành mạnh một số đơn vị nhập hàng giá thấp hơn tiêu chuẩn của hãng sản xuất => chất lượng sản phẩm kém sản phẩm SC của shop cung cấp được làm theo chất lượng bảo hành 6 tháng, Hợp kim nhôm dày hơn, chắc chắn hơn => nặng hơn các sản phẩm SC khác trên thị trường áp suất lam việc 0.1 - 0.9 MPA = 1-9kg = 1-9 bar áo suất max : 1.35 MPA Nhiệt độ -10 - 60 độ C Tốc độ : 50 - 800mm /s Xi lanh khí nén gồm: một piston và một ty, di chuyển bên trong một nòng kín : 2 mặt bích vuông ở đầu và đuôi : có 2 cổng kết nối với ống dẫn khí : có 2 ốc lục giác chìm để giảm chấn cho xi lanh : 4 đũa xi lanh ở đầu và đuôi có ren trong để gá lắp xi lanh 2: Xi lanh hai chiều - tác động kép : Là xi lanh có hai cổng không khí ở hai đầu xi lanh . Xi lanh đẩy ra khi cấp khí vào cổng đuôi của xi lanh ( cổng đầu không cấp và xả ra môi trường thông qua van khí điều khiển ). Xi lanh đi về khi cấp khí vào cổng đầu xi lanh ( cổng đuôi không cấp và xả ra môi trường thông qua van khí điều khiển ) B: Cách tính lực đẩy , lực kéo , lưu lượng của xi lanh khí nén - xi lanh thủy lực _Phần in đậm là kí hiệu - mã sản phầm của nhà sản xuất để phân biệt các loại xi lanh khí nén với nhau: SC - TGC- HOB , MAL - TGM, SDA - TGN _Phần gạch chân là đường kính piston của xi lanh : 63, 80 , 32 , 40 , 20 , 50 _Phần in nghiêng là hành trình hoạt động của xi lanh : 100 , 200 , 50 ... Trong trường hợp không có modem của sản phầm thì chúng ta phải tiến hành đo để xác định đường kính piston và hành trình hoạt động của xi lanh

Sản Phẩm Tương Tự